Nord FX Promo 2024
XM Broker 2024-04 - Thưởng khuyến mãi
Home » XAU/USD » Trang 2

XAU/USD

Trong thị trường Forex, Gold – Vàng là một dạng tiền tệ. Điều đặc biệt của vàng là nó chỉ có thể được giao dịch so với đô la Mỹ (USD). Mã quốc tế được chấp nhận cho vàng là XAU.

XAU/USD được biết đến là một tài sản trú ẩn an toàn. Vàng  sẽ tăng giá trị của nó trong thời kỳ biến động và bất ổn kinh tế. Cặp XAU/USD cho người giao dịch biết cần bao nhiêu đô la Mỹ để mua một Ounce Vàng. Hoa Kỳ là quốc gia nắm giữ Vàng Thỏi lớn nhất thế giới, sau đó là Nga và Trung Quốc.

Giá vàng được theo dõi rộng rãi trong các thị trường tài chính trên thế giới. Vàng là nền tảng của chủ nghĩa tư bản kinh tế trong hàng trăm năm cho đến khi bị bãi bỏ thông qua việc bãi bỏ Hệ thống Bretton Woods năm 1971, dẫn đến sự mở rộng của một hệ thống tiền pháp định (Fiat Money).

AU là mã ký hiệu Vàng trên bảng tuần hoàn các nguyên tố hoas học, và giá bên trên là giá Vàng tính bằng Đô la Mỹ, là thước đo phổ biến để đo lường giá trị Vàng trên toàn thế giới.

Đơn vị Đo lường của Vàng

Các đơn vị đo lường của Vàng

Trong ngành kim hoàn ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là Cây vàng (lượng vàng) hoặc là Chỉ vàng. Trong đó Một cây vàng bằng 10 chỉ vàng và nặng 37,50 gram.

Trên thị trường thế giới, vàng thường được tính theo đơn vị là Troy ounce (Quy ước là Ounce – ozt). 1 troy ounce tương đương 31.103476 gram.

Tuổi vàng được tính như thế nào?

Tuổi vàng (hay hàm lượng vàng) được tính theo thang độ K (karat). Một Karat tương đương 1/24 vàng nguyên chất. Vàng 99.99 tương đương với 24K. Vàng 24k cũng được gọi là vàng mười

Khi người ta nói tuổi vàng là 18K thì nó tương đương với hàm lượng vàng trong mẫu xấp xỉ 75%. Vàng dung trong ngành trang sức thông thường còn gọi là vàng tây có tuổi khoảng 18K.

Bảng quy đổi tiêu chuẩn Vàng

Bảng sau quy đổi tiêu chuẩn vàng thông dụng nhất trên thế giới:

Hàm lượng vàngTuổi vàngTheo %Karat
99.99%10 tuổi999924K
91.66%9 tuổi 1792.522K
87.50%8 tuổi 7587.521K
75.00%7 tuổi 575.018K
58.33%5 tuổi 3358.514K
41.67%4 tuổi 1741.610K
33.33%3 tuổi 3333.38K

Đơn vị niêm yết giá vàng trên thị trường thế giới

Thông thường đơn vị niêm yết giá vàng là USD/Troy ounce

  • 1 Troy ounce =31.1034768 grams.
  • 1 Ounce (1 troy ounce) = 8.29426 Chỉ vàng (0.829426 Lượng).
  • 1 Lượng1.20565 Troy ounce.
  • 1 Chỉ vàng3.75 grams.
  • 10 Chỉ vàng = 1 lượng.

Có nhiều thông tin nói rằng đơn vị đo lường vàng của Việt nam sử dụng đơn vị đo lường cổ của Trung Quốc nên 1 cân (kg) bằng 16 lượng (hay lạng) là hoàn toàn sai. Vì 1 cân của Trung Quốc cũng không bằng 1kg đơn vị đo lường quốc tế.

Dựa vào công thức 1 chỉ vàng = 3.75 grams.

Ta có 1 lượng vàng =37.5 gram.

Vậy nên 1kg vàng bằng 26.66666666666667 lượng vàng (hay 26 lượng6 chỉ6 phân6 ly).

Như công thức trên ta có 1kg vàng bằng 26 lượng6 chỉ6 phân6 ly. (26.66666666666667 lượng vàng).

Chú Thích

  1. Ounce (viết tắt: oz, từ tiếng Italia cổ onza, hiện nay được viết là oncia; ký hiệu bào chế thuốc: ℥, phiên âm tiếng Việt aoxơ) là một đơn vị đo khối lượng trong một số hệ đo lường khác nhau, bao gồm các hệ thống khác nhau đo khối lượng tạo thành một phần của hệ đo lường Anh và hệ đo lường tập quán Mỹ. Giá trị của nó thay đổi tùy theo hệ thống. Các dạng ounce được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là Ounce avoirdupois quốc tế và Ounce troy quốc tế.
  2. Có rất nhiều đơn vị ounce được định nghĩa khác nhau
    1. International avoirdupois ounce = 28.349 523 grams;
    2. Roman uncia or ounce = 27.3 grams;
    3. Maria Theresa ounce = 28.0668 grams;
    4. Metric ounces = 100 grams…
  3. Ngày nay, Troy Ounce chỉ được dùng trong đo lường khối lượng của các kim loại quý như vàng, bạch kim hay bạc, đôi khi còn được gọi là lượng tây, khác với lượng ta (lạng) hay lượng (kim hoàn).
  4. Troy Ounce (viết tắt là: ozt) tương đương với 480 grain. Kết quả là, một ounce troy quốc tế là tương đương với chính xác 31,1034768 gam hay là 1,09714 ounce avoirdupois. Theo quy ước có 12 ounce troy trong mỗi pound troy (hiện nay không còn được dùng nữa).
  5. Về đo lường của vàng:
    • Một ounce nguyên chất là một ounce troy chứa vàng 99,5% (“0,995”) tinh khiết
    • Một ounce tiêu chuẩn là một ounce troy chứa vàng 22 kara (vàng có độ tinh khiết 91,66% hay 11 “ounce nguyên chất” cộng 1 ounce các chất tạo hợp kim)

CÁC CÁ NHÂN ẢNH HƯỞNG TỚI GIÁ VÀNG

Randall Oliphant, Chủ  tịch của the World Gold Council

Jerome Powell, Chủ  tịch cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ – FED

Xi Jinping, Tổng bí thư – Chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.

Joe Biden, Tống thống đương nhiệm của Hoa Kỳ

CÁC TỔ CHỨC ẢNH HƯỞNG TỚI GIÁ VÀNG

WGC (World Gold Council – Hội đồng vàng thế giới), tổ chức phát triển thị trường cho ngành công nghiệp vàng với mục đích là kích thích và duy trì nhu cầu đối với Vàng.

LBMA, London Bullion Market Association thị trường chính cho giao dịch kim loại. COMEX sáp nhập với sàn giao dịch New York Mercantile (NYMEX) vào năm 1994 và trở thành bộ phận chịu trách nhiệm về giao dịch kim loại.

Zurich Gold Pool được thành lập năm 1968 bởi các ngân hàng lớn nhất ở Thụy Sĩ sau sự sụp đổ của London Gold Pool.

CGSE, Hiệp hội trao đổi vàng và bạc Trung Quốc.

SPDR Gold Trust là một trong số những quỹ tín thác (ETF) SPDR điều hành bởi State Street Global Advisors – một bộ phận của State Street Corporation, tập đoàn quản lý tài sản lớn thứ hai thế giới.

LỊCH SỬ HIGH - LOW CỦA GIÁ VÀNG

Toàn thời gian: Cao nhất: 1920.80 vào ngày 06/09/2011 – Thấp nhất: 35.32 on 27/07/1970

12 tháng (29/07/2018 – 29/07/2019): Cao nhất: 1452.80 vào 19/07/2019 – Thấp nhất: 1160.06 on 16/08/2018

5 năm ( 07/2014 – 07/2019): Cao nhất: 1452.80 vào 19/07/2019 – Thấp nhất: 1046.23 vào 03/12/2015

CÁC CHỈ BÁO VÀ ỨNG DỤNG CỦA VÀNG

Supply – Demand, Tình hình Cung – Cầu vàng trên toàn thế giới.

Trượt giá tiền tệ và Rủi ro kinh tế các loại tiền tệ toàn cầu mất giá. Rủi ro về kinh tế có khả năng dẫn đến suy thoái kinh tế.

Chính trị và thiên tai: Chiến tranh, Thiên tai nghiêm trọng có thể tác động tới giá Vàng.

Ứng dụng thực tế: Trang sức, là nhân tố không thể thiếu trong các thiết bị công nghệ cao.

Scroll to Top